Từ điển Thiều Chửu
軫 - chẩn
① Cái gỗ bắc ngang ở sau xe, cái khung xe. ||② Xót thương, đau xót, quặn thương. Như chẩn hoài 軫懷 lòng nhớ quanh co. ||③ Cái vặn dây ở dưới đàn. ||④ Sao Chẩn, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ||⑤ Ðông nghìn nghịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
軫 - chẩn
Thanh gỗ ngang phía sau xe thời cổ — Chỉ chung xe cộ — Vận chuyển, chuyển động — Đau đớn thương xót.


殷軫 - ân chẩn || 軫悼 - chẩn điệu || 軫懷 - chẩn hoài || 軫恤 - chẩn tuất ||